Đọc nhanh: 窝憋 (oa biệt). Ý nghĩa là: phiền muộn; phiền uất.
Ý nghĩa của 窝憋 khi là Tính từ
✪ phiền muộn; phiền uất
烦闷;不舒畅 (多指有不如意的事情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝憋
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 掏 黑窝
- đào tận sào huyệt
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 这 地方 像 匪窝
- Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.
- 蜂窝煤
- than tổ ong
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窝憋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窝憋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憋›
窝›