Đọc nhanh: 回签审核状况 (hồi thiêm thẩm hạch trạng huống). Ý nghĩa là: duyệt những khoản khách hàng thanh toán.
Ý nghĩa của 回签审核状况 khi là Danh từ
✪ duyệt những khoản khách hàng thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回签审核状况
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 我 已 遭遇 急诊 状况
- Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.
- 她 审清 了 情况
- Cô ấy biết rõ tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回签审核状况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回签审核状况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
回›
审›
核›
状›
签›