Đọc nhanh: 穿越时空 (xuyên việt thì không). Ý nghĩa là: du hành xuyên thời gian.
Ý nghĩa của 穿越时空 khi là Danh từ
✪ du hành xuyên thời gian
to travel through time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿越时空
- 穿戴 合时
- ăn mặc hợp thời
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 我们 空忙 了 几小时
- Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿越时空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿越时空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
空›
穿›
越›