Đọc nhanh: 空缺 (không khuyết). Ý nghĩa là: ghế trống; chức vị trống; chỗ trống (chưa người bổ nhiệm); khe hở; lỗ hổng; khoảng không; khoảng trống; khoáng, thiếu; khuyết; chỗ khuyết. Ví dụ : - 还有一个副主任的空缺。 vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.. - 填补空缺。 thêm vào chỗ khuyết.
Ý nghĩa của 空缺 khi là Danh từ
✪ ghế trống; chức vị trống; chỗ trống (chưa người bổ nhiệm); khe hở; lỗ hổng; khoảng không; khoảng trống; khoáng
空着的职位;缺额
- 还有 一个 副 主任 的 空缺
- vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
✪ thiếu; khuyết; chỗ khuyết
泛指事物中空着的或缺少的部 分
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空缺
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 还有 一个 副 主任 的 空缺
- vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 公司 里 出现 了 一些 空缺
- Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.
- 这个 职位 有个 空缺
- Chỗ này có một vị trí còn trống.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
缺›