Đọc nhanh: 穷家薄业 (cùng gia bạc nghiệp). Ý nghĩa là: nghèo túng, nghèo và ít phương tiện sinh sống (thành ngữ).
Ý nghĩa của 穷家薄业 khi là Thành ngữ
✪ nghèo túng
destitute
✪ nghèo và ít phương tiện sinh sống (thành ngữ)
poor and with few means of subsistance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷家薄业
- 家底 薄
- của cải ít.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 在家 待业
- ở nhà đợi việc
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 这家 商店 今天 开业
- Cửa hàng này hôm nay khai trương.
- 他败 了 家业
- Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.
- 国家 对 企业 征税 了
- Nhà nước thu thuế các doanh nghiệp rồi.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷家薄业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷家薄业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
家›
穷›
薄›