Hán tự: 穴
Đọc nhanh: 穴 (huyệt). Ý nghĩa là: hang ổ; tổ, mộ huyệt, huyệt (vị trí để châm cứu nơi tập trung đầu dây thần kinh). Ví dụ : - 那是野兔的穴。 Đó là hang của thỏ rừng.. - 山中发现古穴。 Phát hiện hang cổ trong núi.. - 这处穴很安静。 Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 穴 khi là Danh từ
✪ hang ổ; tổ
岩洞,泛指地上或某些建筑物上的坑或孔,动物的窝
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
✪ mộ huyệt
墓穴
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
✪ huyệt (vị trí để châm cứu nơi tập trung đầu dây thần kinh)
医学上指人体上可以进行针灸的部位,多为神经末梢密集或较粗的神经纤维经过的地方也叫穴位或穴道
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
✪ họ Huyệt
姓
- 他 姓 穴
- Anh ấy họ Huyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 他 姓 穴
- Anh ấy họ Huyệt.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穴›