失道寡助 shī dào guǎ zhù

Từ hán việt: 【thất đạo quả trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失道寡助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất đạo quả trợ). Ý nghĩa là: một nguyên nhân không chính đáng tìm thấy ít sự hỗ trợ (thành ngữ, từ Mạnh Tử), một nguyên nhân chính đáng thu hút nhiều sự ủng hộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失道寡助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失道寡助 khi là Thành ngữ

một nguyên nhân không chính đáng tìm thấy ít sự hỗ trợ (thành ngữ, từ Mạnh Tử)

an unjust cause finds little support (idiom, from Mencius)

得道 多 助 một nguyên nhân chính đáng thu hút nhiều sự ủng hộ

cf 得道多助 [dé dào duō zhù] a just cause attracts much support

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失道寡助

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 称孤道寡 chēnggūdàoguǎ

    - tự xưng vương; xưng vua xưng chúa

  • - 政府 zhèngfǔ 提供 tígōng le 失业 shīyè 补助 bǔzhù

    - Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.

  • - 失业 shīyè de 员工 yuángōng 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Nhân viên thất nghiệp cần sự giúp đỡ.

  • - 这个 zhègè bān 帮助 bāngzhù 失业 shīyè de 年轻人 niánqīngrén

    - Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.

  • - 政府 zhèngfǔ 答应 dāyìng 采取措施 cǎiqǔcuòshī lái 帮助 bāngzhù 失业者 shīyèzhě

    - Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.

  • - 知道 zhīdào de 帮助 bāngzhù 不会 búhuì shì 无偿 wúcháng de

    - Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.

  • - 失去 shīqù le 同龄人 tónglíngrén de 帮助 bāngzhù 支持 zhīchí

    - Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.

  • - 个人 gèrén de 得失 déshī shì 不足道 bùzúdào de

    - chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến

  • - 赶快 gǎnkuài 堵塞 dǔsè zhù 管道 guǎndào de 漏洞 lòudòng 一滴 yīdī yóu 不让 bùràng 流失 liúshī

    - Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.

  • - ràng 查出 cháchū 自己 zìjǐ 知道 zhīdào de 心律失常 xīnlǜshīcháng

    - Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.

  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 寻找 xúnzhǎo 走失 zǒushī de rén

    - Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.

  • - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失道寡助

Hình ảnh minh họa cho từ 失道寡助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失道寡助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
    • Bảng mã:U+5BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao