Đọc nhanh: 秦始皇陵 (tần thủy hoàng lăng). Ý nghĩa là: lăng mộ của vị hoàng đế đầu tiên tại núi Li 驪山 | 骊山 gần Tây An (đang chờ khai quật).
Ý nghĩa của 秦始皇陵 khi là Danh từ
✪ lăng mộ của vị hoàng đế đầu tiên tại núi Li 驪山 | 骊山 gần Tây An (đang chờ khai quật)
the tomb of the first emperor at Mt Li 驪山|骊山 [Li2 shān] near Xi'an (awaits excavation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦始皇陵
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 皇帝 的 陵墓 非常 宏伟
- Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦始皇陵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦始皇陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
皇›
秦›
陵›