Đọc nhanh: 秦始皇帝陵 (tần thủy hoàng đế lăng). Ý nghĩa là: lăng mộ của Hoàng đế đầu tiên gần Tây An.
✪ lăng mộ của Hoàng đế đầu tiên gần Tây An
the mausoleum of the First Emperor near Xi'an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦始皇帝陵
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 皇帝 分封 他 一座 城池
- Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.
- 它 是 18 世纪 乾隆皇帝 修建 的
- Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 皇帝 的 陵墓 非常 宏伟
- Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦始皇帝陵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦始皇帝陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
帝›
皇›
秦›
陵›