秦始皇帝 qínshǐhuáng dì

Từ hán việt: 【tần thủy hoàng đế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秦始皇帝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần thủy hoàng đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế đầu tiên 259-210 trước Công nguyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秦始皇帝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秦始皇帝 khi là Danh từ

Hoàng đế đầu tiên 259-210 trước Công nguyên

the First Emperor 259-210 BC

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦始皇帝

  • - 沙皇 shāhuáng shì 俄罗斯 éluósī de 皇帝 huángdì

    - Sa hoàng là hoàng đế của Nga.

  • - 王公公 wánggōnggong fèng 皇帝 huángdì 之命 zhīmìng 传旨 chuánzhǐ

    - Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 皇帝 huángdì 废黜 fèichù le 太子 tàizǐ

    - Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.

  • - 这个 zhègè 皇帝 huángdì yǒu 很多 hěnduō 后宫 hòugōng

    - Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.

  • - 玉皇大帝 yùhuángdàdì

    - ngọc hoàng đại đế

  • - 皇帝 huángdì 钦定 qīndìng 新年 xīnnián 计划 jìhuà

    - Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.

  • - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 配偶 pèiǒu

    - Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.

  • - 珍贵 zhēnguì de chēn shì 皇帝 huángdì de 宝物 bǎowù

    - Châu báu quý giá là bảo vật của vua.

  • - 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò 非常 fēicháng 庄严 zhuāngyán

    - Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.

  • - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

  • - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • - 秦皇岛 qínhuángdǎo yǒu 北方 běifāng 不冻港 bùdònggǎng 之称 zhīchēng

    - Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc

  • - 皇帝 huángdì 分封 fēnfēng 一座 yīzuò 城池 chéngchí

    - Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.

  • - shì 18 世纪 shìjì 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 修建 xiūjiàn de

    - Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.

  • - 皇帝 huángdì bēng le

    - Hoàng thượng băng hà rồi.

  • - 皇帝 huángdì 立后 lìhòu

    - Hoàng Đế lập hậu.

  • - 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Lệnh của hoàng đế phải được tuân theo.

  • - 秦始皇陵 qínshǐhuánglíng 中有 zhōngyǒu 大量 dàliàng de yǒng

    - Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秦始皇帝

Hình ảnh minh họa cho từ 秦始皇帝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦始皇帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:YBLB (卜月中月)
    • Bảng mã:U+5E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHD (手大竹木)
    • Bảng mã:U+79E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao