Đọc nhanh: 种植园 (chủng thực viên). Ý nghĩa là: đồn điền, trại ấp. Ví dụ : - 那最早是个种植园的房子 Đó là ngôi nhà đồn điền ban đầu.
Ý nghĩa của 种植园 khi là Danh từ
✪ đồn điền
plantation
- 那 最早 是 个 种植园 的 房子
- Đó là ngôi nhà đồn điền ban đầu.
✪ trại ấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种植园
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 花园里 种满 了 薇 花
- Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.
- 花园里 种满 了 鲜花
- Trong vườn trồng đầy hoa tươi.
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 炎帝 教 人 种植
- Thần Nông dạy mọi người trồng trọt.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 园里 种 着 几棵 柳
- Trong vườn có trồng mấy cây liễu.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
- 那 最早 是 个 种植园 的 房子
- Đó là ngôi nhà đồn điền ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种植园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种植园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
植›
种›