Đọc nhanh: 高权利距离文化 (cao quyền lợi cự ly văn hoá). Ý nghĩa là: Khoảng cách quyền lực cao.
Ý nghĩa của 高权利距离文化 khi là Danh từ
✪ Khoảng cách quyền lực cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高权利距离文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高权利距离文化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高权利距离文化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
化›
文›
权›
离›
距›
高›