Đọc nhanh: 秋风过耳 (thu phong quá nhĩ). Ý nghĩa là: (văn học) như gió thu thoảng qua tai (thành ngữ); không quan tâm nhất.
Ý nghĩa của 秋风过耳 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) như gió thu thoảng qua tai (thành ngữ); không quan tâm nhất
lit. as the autumn breeze passes the ear (idiom); not in the least concerned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风过耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 秋风 瑟瑟
- gió thu xào xạc.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋风过耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋风过耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秋›
耳›
过›
风›