禁止排放污水 Jìnzhǐ páifàng wūshuǐ

Từ hán việt: 【cấm chỉ bài phóng ô thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁止排放污水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm chỉ bài phóng ô thuỷ). Ý nghĩa là: No Waste Water Discharge!Không xả nước thải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁止排放污水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁止排放污水 khi là Từ điển

No Waste Water Discharge!Không xả nước thải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止排放污水

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - ròu 放在 fàngzài 凉水 liángshuǐ 里拔 lǐbá 一拔 yībá

    - Ngâm thịt vào nước lạnh một lát

  • - 啤酒 píjiǔ 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 里拔 lǐbá 一下 yīxià

    - Ngâm bia vào nước đá một lúc.

  • - máo jiù 放在 fàngzài 河口 hékǒu de 水泵 shuǐbèng shàng

    - Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • - 工厂 gōngchǎng 排放 páifàng 废水 fèishuǐ

    - Nhà máy thải nước thải.

  • - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁止排放污水

Hình ảnh minh họa cho từ 禁止排放污水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止排放污水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao