Đọc nhanh: 禁止狩猎 (cấm chỉ thú liệp). Ý nghĩa là: No Hunting! Cấm săn bắn.
Ý nghĩa của 禁止狩猎 khi là Động từ
✪ No Hunting! Cấm săn bắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止狩猎
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 宿舍 禁止 抽烟
- Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 这里 禁止 吸烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 抽烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁止狩猎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止狩猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
狩›
猎›
禁›