Hán tự: 祠
Đọc nhanh: 祠 (từ). Ý nghĩa là: nhà thờ; từ đường; miếu thờ. Ví dụ : - 这祠堂很大。 Từ đường này rất lớn.. - 他走进祠中。 Anh ta bước vào miếu thờ.. - 我家有一座祠。 Nhà tôi có một cái từ đường.
Ý nghĩa của 祠 khi là Danh từ
✪ nhà thờ; từ đường; miếu thờ
供奉神鬼、祖先、先贤的庙堂
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 他 走进 祠中
- Anh ta bước vào miếu thờ.
- 我家 有 一座 祠
- Nhà tôi có một cái từ đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祠
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 我家 有 一座 祠
- Nhà tôi có một cái từ đường.
- 他 走进 祠中
- Anh ta bước vào miếu thờ.
Hình ảnh minh họa cho từ 祠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祠›