Đọc nhanh: 神经系 (thần kinh hệ). Ý nghĩa là: thần kinh hệ. Ví dụ : - 酒精会引起神经系统的兴奋 rượu kích thích hệ thần kinh
Ý nghĩa của 神经系 khi là Danh từ
✪ thần kinh hệ
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经系
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神经系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
系›
经›