Đọc nhanh: 社有 (xã hữu). Ý nghĩa là: hình thái xã hội. Ví dụ : - 全社有果树五万棵,其中梨树占30%。 toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
Ý nghĩa của 社有 khi là Danh từ
✪ hình thái xã hội
指由一定的經濟基礎和上層建筑構成的整體。也叫社會形態。原始共產主義社會、奴隸社會、封建社會、資本主義社會、共產主義社會是人類社會的五種基本形態。泛指由于共同物質條件而互相聯系起來的人群。
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社有
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 社会 中有 各种 人
- Trong xã hội có đủ kiểu người.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 并非 所有 的 传统 社会 都 重男轻女
- Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.
- 社会 有 不同 阶层
- Xã hội có các tầng lớp khác nhau.
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 社区 里 有 一个 车棚
- Trong khu dân cư có một nhà để xe.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
社›