Đọc nhanh: 碰一鼻子灰 (bính nhất tị tử hôi). Ý nghĩa là: mũi dính đầy tro; bị một vố; bị chửi mắng té tát (chán nản vì bị cự tuyệt, bị trách móc).
Ý nghĩa của 碰一鼻子灰 khi là Từ điển
✪ mũi dính đầy tro; bị một vố; bị chửi mắng té tát (chán nản vì bị cự tuyệt, bị trách móc)
遭到拒绝或斥责,落得没趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰一鼻子灰
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 瓶子 一碰 就 破裂 了
- Chai vừa chạm là đã bị nứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰一鼻子灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰一鼻子灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
灰›
碰›
鼻›