Đọc nhanh: 碑帖 (bi thiếp). Ý nghĩa là: mẫu chữ khắc (bản in thư pháp khắc trên đá hoặc gỗ, thường dùng làm bản mẫu để can khi tập viết). Ví dụ : - 临摹 碑帖。 viết nháy theo chữ trên bia.. - 书店送来的碑帖我留了三本。 mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
Ý nghĩa của 碑帖 khi là Danh từ
✪ mẫu chữ khắc (bản in thư pháp khắc trên đá hoặc gỗ, thường dùng làm bản mẫu để can khi tập viết)
石刻、木刻法书的拓本或印本,多做习字时临摹的范本
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑帖
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 神道碑
- bia ở mộ đạo.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 几方 石碑
- mấy tấm bia vuông.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 请 给 我 你 的 名帖
- Xin đưa cho tôi danh thiếp của bạn.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碑帖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碑帖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帖›
碑›