Đọc nhanh: 碑亭 (bi đình). Ý nghĩa là: bia đình; đình dựng bia; nhà tưởng niệm (đình dùng để che trên những tấm bia).
Ý nghĩa của 碑亭 khi là Danh từ
✪ bia đình; đình dựng bia; nhà tưởng niệm (đình dùng để che trên những tấm bia)
对石碑起保护作用的亭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑亭
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 神道碑
- bia ở mộ đạo.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 几方 石碑
- mấy tấm bia vuông.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 把 碑文 拓 下来
- Đem tấm bia đi khắc.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碑亭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碑亭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亭›
碑›