Đọc nhanh: 硬气 (ngạnh khí). Ý nghĩa là: kiên cường; có khí phách, chính đáng; phải lẽ. Ví dụ : - 为人硬气 tính tình kiên cường. - 她觉得自己挣的钱用着硬气。 cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
Ý nghĩa của 硬气 khi là Tính từ
✪ kiên cường; có khí phách
刚强;有骨气
- 为 人 硬气
- tính tình kiên cường
✪ chính đáng; phải lẽ
有正当理由,于心无愧 (多在用钱、吃饭上说)
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 为 人 硬气
- tính tình kiên cường
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
硬›