硬是 yìngshì

Từ hán việt: 【ngạnh thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硬是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh thị). Ý nghĩa là: thật sự; thật là; quả thực là, chính là; vẫn cứ (dù thế nào cũng). Ví dụ : - 。 mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硬是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硬是 khi là Phó từ

thật sự; thật là; quả thực là

实在是;真的是

chính là; vẫn cứ (dù thế nào cũng)

就是 (无论如何也是硬是)

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 硬是 yìngshì 不肯 bùkěn 休息 xiūxī

    - mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬是

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou

    - Anh ấy là người cứng cỏi.

  • - 地是 dìshì 冻硬 dòngyìng de zǒu 起来 qǐlai 呱嗒 guādā 呱嗒 guādā 地响 dìxiǎng

    - mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • - 话梅 huàméi táng 就是 jiùshì 大家 dàjiā 喜爱 xǐài de 一例 yīlì 硬糖 yìngtáng

    - Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích

  • - 金刚砂 jīngāngshā shì 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng de 金属 jīnshǔ 物质 wùzhì

    - Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.

  • - 这是 zhèshì 一枚 yīméi 古老 gǔlǎo de 硬币 yìngbì

    - Đây là một đồng xu cổ.

  • - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 还是 háishì kàn 医生 yīshēng ba

    - Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.

  • - 这首 zhèshǒu shī 实在 shízài 难译 nányì 还是 háishì 硬着头皮 yìngzhetóupí 下去 xiàqù

    - bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.

  • - 每月 měiyuè 生产 shēngchǎn 十五 shíwǔ tái 机床 jīchuáng 这是 zhèshì 必须 bìxū 完成 wánchéng de 硬指标 yìngzhǐbiāo

    - mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.

  • - 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ dōu 试过 shìguò le shì tài 软硬不吃 ruǎnyìngbùchī 就是 jiùshì 同意 tóngyì

    - Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.

  • - 虽然 suīrán 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 硬是 yìngshì 不肯 bùkěn 休息 xiūxī

    - mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.

  • - 不会 búhuì de shì yìng ràng gàn zhè 不是 búshì ràng rén 坐蜡 zuòlà ma

    - việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?

  • - . 这是 zhèshì 强硬派 qiángyìngpài 迫使 pòshǐ 采取 cǎiqǔ de 一项 yīxiàng 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.

  • - 那项 nàxiàng xīn 政策 zhèngcè 尽管 jǐnguǎn 受到 shòudào 强烈 qiángliè 抨击 pēngjī què 硬是 yìngshì 采用 cǎiyòng le

    - Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.

  • - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硬是

Hình ảnh minh họa cho từ 硬是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao