Đọc nhanh: 破解 (phá giải). Ý nghĩa là: giải mã; bẻ khóa; giải quyết. Ví dụ : - 他们破解了这个难题。 Họ đã giải được bài toán này.. - 他成功破解了密码。 Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
Ý nghĩa của 破解 khi là Động từ
✪ giải mã; bẻ khóa; giải quyết
揭开奥秘,解除疑难
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破解
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 这 段 感情 由于 误解 而 破裂
- Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
解›