Đọc nhanh: 破碎机 (phá toái cơ). Ý nghĩa là: máy nghiến. Ví dụ : - 这个破碎机每小时可以破碎多少吨矿石? cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
Ý nghĩa của 破碎机 khi là Danh từ
✪ máy nghiến
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破碎机
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 他 的 希望 破碎 了
- Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破碎机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破碎机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
破›
碎›