Hán tự: 矿
Đọc nhanh: 矿 (khoáng.quáng). Ý nghĩa là: hầm mỏ, quặng, mỏ. Ví dụ : - 他不在矿上。 Anh ấy không ở hầm mỏ.. - 今天他去下矿。 Hôm nay anh ấy đi xuống hầm mỏ.. - 那个矿坑很深。 Cái hầm mỏ đó rất sâu.
Ý nghĩa của 矿 khi là Danh từ
✪ hầm mỏ
开采矿物的场所
- 他 不 在 矿上
- Anh ấy không ở hầm mỏ.
- 今天 他 去 下矿
- Hôm nay anh ấy đi xuống hầm mỏ.
- 那个 矿坑 很深
- Cái hầm mỏ đó rất sâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quặng
指矿石
- 这些 矿石 质量 很 好
- Chỗ quặng đá này chất lượng rất tốt.
- 他 正在 研究 矿石 成分
- Anh ấy đang nghiên cứu thành phần của quặng.
✪ mỏ
蕴藏在地层中可供开采利用的物质
- 这里 有 铁矿
- Ở đây có mỏ sắt.
- 山里 有 煤矿
- Trong núi có mỏ than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 那 是 矿砂 呀
- Đó là cát khoáng.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 磷是 矿石
- Mica là khoáng chất.
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 汤中 富含 矿物
- Trong suối nước nóng có nhiều khoáng chất
- 煤矿 需要 更 多 罐车
- Mỏ than cần nhiều xe thùng hơn.
- 工矿企业
- xí nghiệp công nghiệp và khai thác mỏ
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 采掘 金矿
- khai thác mỏ vàng
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矿›