Đọc nhanh: 矢志 (thỉ chí). Ý nghĩa là: quyết chí thề. Ví dụ : - 矢志不渝(不渝:不改变)。 quyết chí không thay đổi.. - 矢志于科学。 quyết tâm vì nền khoa học.
Ý nghĩa của 矢志 khi là Động từ
✪ quyết chí thề
发誓立志
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 矢志 于 科学
- quyết tâm vì nền khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢志
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 矢志 于 科学
- quyết tâm vì nền khoa học.
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矢志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矢志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
矢›