Đọc nhanh: 狗拿耗子 (cẩu nã háo tử). Ý nghĩa là: bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột.
Ý nghĩa của 狗拿耗子 khi là Thành ngữ
✪ bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột
捉拿耗子是猫的本能,狗则无此本领比喻过问职责范围之外的事或去管不该管的事歇后语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗拿耗子
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 别 拿 刀子 玩 , 很 危险
- Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗拿耗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗拿耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
拿›
狗›
耗›