狗拿耗子 gǒu ná hàozi

Từ hán việt: 【cẩu nã háo tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狗拿耗子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu nã háo tử). Ý nghĩa là: bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狗拿耗子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狗拿耗子 khi là Thành ngữ

bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột

捉拿耗子是猫的本能,狗则无此本领比喻过问职责范围之外的事或去管不该管的事歇后语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗拿耗子

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 拿架子 nájiàzi

    - làm ra vẻ.

  • - 砖头 zhuāntóu zhuāi gǒu

    - lấy gạch ném chó.

  • - 妹妹 mèimei 橘子 júzi

    - Em gái cầm quả quýt.

  • - zhe 叉子 chāzǐ

    - Anh ấy cầm cái nĩa.

  • - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • - 妹妹 mèimei zhe xiǎo 扇子 shànzi

    - Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.

  • - 狗崽子 gǒuzǎizǐ

    - Đồ khốn.

  • - qǐng bāng 卡子 qiǎzi

    - Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.

  • - 椅子 yǐzi 下面 xiàmiàn 没有 méiyǒu 小狗 xiǎogǒu

    - Không có con chó con dưới ghế?

  • - 剩下 shèngxià de 椅子 yǐzi bèi 拿走 názǒu le

    - Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - bié 刀子 dāozi wán hěn 危险 wēixiǎn

    - Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.

  • - gǒu de 鼻子 bízi hěn 敏感 mǐngǎn

    - Mũi của chó rất thính.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - gǒu 豆子 dòuzi

    - con rận chó

  • - 箱子 xiāngzi de 东西 dōngxī 出来 chūlái 透透风 tòutòufēng

    - đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.

  • - zhe 扇子 shànzi 把儿 bàer

    - Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 一把 yībǎ 扇子 shànzi

    - Tay anh ấy cầm một cái quạt.

  • - 橙子 chéngzi zhà

    - Mang cam đi ép nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狗拿耗子

Hình ảnh minh họa cho từ 狗拿耗子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗拿耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao