眼底 yǎndǐ

Từ hán việt: 【nhãn để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn để). Ý nghĩa là: đáy mắt (Y học), tầm mắt; trong mắt. Ví dụ : - 。 lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼底 khi là Danh từ

đáy mắt (Y học)

医学上指用某种器械通过瞳孔所能观察到的眼内构造如脉络膜、视网膜、视神经乳头等

tầm mắt; trong mắt

眼睛跟前;眼里

Ví dụ:
  • - 登楼 dēnglóu 一望 yīwàng 全城 quánchéng 景色 jǐngsè 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼底

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • - 遗憾 yíhàn 藏进 cángjìn 眼底 yǎndǐ 融进 róngjìn le 雨里 yǔlǐ

    - Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa

  • - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • - 登楼 dēnglóu 一望 yīwàng 全城 quánchéng 景色 jǐngsè 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.

  • - 怎么 zěnme lián 眼皮子 yǎnpízi 底下 dǐxià 这点 zhèdiǎn 事儿 shìer dōu bàn 不了 bùliǎo

    - anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 彻底 chèdǐ 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.

  • - de 眼睛 yǎnjing 近视 jìnshì 利害 lìhài 放到 fàngdào 眼底下 yǎndǐxia cái 看得清 kàndeqīng

    - anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 斗争 dòuzhēng 到底 dàodǐ

    - Chúng ta phải đấu đến cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼底

Hình ảnh minh họa cho từ 眼底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao