Đọc nhanh: 真迹 (chân tích). Ý nghĩa là: bút tích thực; bản gốc; bản chính (tranh, chữ viết...). Ví dụ : - 这一幅画是宋人的真迹。 bức tranh này là bản chính của người Tống.
Ý nghĩa của 真迹 khi là Danh từ
✪ bút tích thực; bản gốc; bản chính (tranh, chữ viết...)
出于书法家或画家本人之手的作品 (区别于临摹的或伪造的)
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真迹
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
- 这个 孩子 真是 生命 的 奇迹 啊
- Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
迹›