Đọc nhanh: 见个真章 (kiến cá chân chương). Ý nghĩa là: thấy mặt chân thực của vấn đề (trong văn viết) thường dùng trong mô tả so đấu võ công: thấy bản lĩnh thực sự; công phu thực sự; thực lực chân chính; ….
Ý nghĩa của 见个真章 khi là Danh từ
✪ thấy mặt chân thực của vấn đề (trong văn viết) thường dùng trong mô tả so đấu võ công: thấy bản lĩnh thực sự; công phu thực sự; thực lực chân chính; …
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见个真章
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 这个 小 真的 很 可爱
- Em nhỏ này thật sự rất đáng yêu.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见个真章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见个真章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
真›
章›
见›