Đọc nhanh: 看着 (khán trứ). Ý nghĩa là: Xem đây. Ví dụ : - 看着看着,天空似乎离我很近了 Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
Ý nghĩa của 看着 khi là Động từ
✪ Xem đây
看着,读音kàn zhe,汉语词语。
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看着
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 他 脉脉 地 看着 他
- Cô ấy nhìn anh ấy một cách đầy tình ý.
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
- 她 锁 着 嵋 看 我
- Cô ấy cau mày nhìn tôi.
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
着›