Đọc nhanh: 你看着办吧 (nhĩ khán trứ biện ba). Ý nghĩa là: Làm theo ý bạn., Bạn tìm ra nó cho chính mình..
Ý nghĩa của 你看着办吧 khi là Câu thường
✪ Làm theo ý bạn.
Do as you please.
✪ Bạn tìm ra nó cho chính mình.
You figure it out for yourself.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你看着办吧
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
- 到底 该 怎么办 , 你 发话 吧
- rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
- 你 能 想想 办法 看看 吗 ?
- Bạn có thể nghĩ xem có cách nào không?
- 这件 事请 你 斟酌 着 办 吧
- Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
- 看看 你 , 拿 着 枫糖 奖杯
- Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 这 本书 , 你 看 完 了 我 接着 看
- Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
- 看来 你 有 自己 的 酒窖 吧
- Tôi giả sử bạn có hầm rượu của riêng mình.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你看着办吧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你看着办吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
办›
吧›
看›
着›