销货费用 xiāo huò fèiyòng

Từ hán việt: 【tiêu hoá phí dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "销货费用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu hoá phí dụng). Ý nghĩa là: chi phí bán hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 销货费用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 销货费用 khi là Danh từ

chi phí bán hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销货费用

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 费用 fèiyòng 自理 zìlǐ

    - tự chịu chi phí

  • - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng 很昂 hěnáng

    - Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

  • - 用力 yònglì 拔出 báchū le xiāo

    - Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.

  • - 生活费用 shēnghuófèiyòng

    - chi phí sinh hoạt

  • - 日常 rìcháng 用费 yòngfèi

    - chi phí hàng ngày

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - 学费 xuéfèi 包含 bāohán le 所有 suǒyǒu 学习 xuéxí 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.

  • - 日用百货 rìyòngbǎihuò

    - đồ dùng hàng ngày

  • - 兜销 dōuxiāo 存货 cúnhuò

    - bán rao hàng tồn kho

  • - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • - 客户 kèhù 索赔 suǒpéi 退货 tuìhuò de 费用 fèiyòng

    - Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.

  • - 可以 kěyǐ 报销 bàoxiāo 旅行 lǚxíng 费用 fèiyòng

    - Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.

  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 销货费用

Hình ảnh minh họa cho từ 销货费用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销货费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao