舱单改单费 Cāng dān gǎi dān fèi

Từ hán việt: 【thương đơn cải đơn phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舱单改单费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương đơn cải đơn phí). Ý nghĩa là: Phí điều chỉnh manifest (bảng kê khai hàng hóa người vận chuyển khi cập cảng cho hải quan nước nhập khẩu) MAF:Manifest Amendment Fee.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舱单改单费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舱单改单费 khi là Danh từ

Phí điều chỉnh manifest (bảng kê khai hàng hóa người vận chuyển khi cập cảng cho hải quan nước nhập khẩu) MAF:Manifest Amendment Fee

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舱单改单费

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 电话卡 diànhuàkǎ 安装 ānzhuāng hěn 简单 jiǎndān

    - Việc cài đặt sim rất đơn giản.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • - 这份 zhèfèn 菜单 càidān hěn 详细 xiángxì

    - Menu này rất chi tiết.

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - 基层单位 jīcéngdānwèi

    - đơn vị cơ sở.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - de 帐单 zhàngdān 包括 bāokuò 服务费 fúwùfèi le ma

    - Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?

  • - 这般 zhèbān 费周折 fèizhōuzhé 不单单是 bùdāndānshì 告诉 gàosù 这个 zhègè ba

    - Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.

  • - 自己 zìjǐ 消费 xiāofèi 自己 zìjǐ 埋单 máidān shì 基本常识 jīběnchángshí

    - Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.

  • - 现场 xiànchǎng 促销 cùxiāo 表演 biǎoyǎn shì 主办单位 zhǔbàndānwèi 免费 miǎnfèi wèi 各个单位 gègèdānwèi 提供 tígōng de

    - Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.

  • - 许多 xǔduō de 老房子 lǎofángzi 改建 gǎijiàn chéng 单元房 dānyuánfáng

    - Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.

  • - 缴费 jiǎofèi 过程 guòchéng 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quá trình nộp phí rất đơn giản.

  • - 运输 yùnshū 装箱 zhuāngxiāng 费用 fèiyòng 已经 yǐjīng hán zài 单价 dānjià zhōng le

    - Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.

  • - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • - 费用 fèiyòng zài 请款单 qǐngkuǎndān shàng 已有 yǐyǒu 明示 míngshì

    - Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舱单改单费

Hình ảnh minh họa cho từ 舱单改单费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舱单改单费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao