超期费 Chāo qí fèi

Từ hán việt: 【siêu kì phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超期费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu kì phí). Ý nghĩa là: Tiền phạt dôi nhật; tức là số tiền phải trả cho chủ tàu biển; người vận chuyển vì không bốc dỡ hàng hoá đúng thời hạn đã được thoả thuận trong hợp đồng vận chuyển theo chuyến..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超期费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超期费 khi là Danh từ

Tiền phạt dôi nhật; tức là số tiền phải trả cho chủ tàu biển; người vận chuyển vì không bốc dỡ hàng hoá đúng thời hạn đã được thoả thuận trong hợp đồng vận chuyển theo chuyến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超期费

  • - 超前消费 chāoqiánxiāofèi

    - tiêu thụ vượt mức quy định

  • - 这个 zhègè 大型超市 dàxíngchāoshì 可以 kěyǐ 刷卡 shuākǎ 购物 gòuwù 消费 xiāofèi

    - Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.

  • - 到期 dàoqī de 保险 bǎoxiǎn 需要 xūyào 续费 xùfèi

    - Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.

  • - 收入 shōurù 超出 chāochū 预期 yùqī

    - Thu nhập vượt quá mong đợi.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Học phí có thể trả theo kỳ.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • - 初始 chūshǐ 期限 qīxiàn 不得 bùdé 超过 chāoguò 一年 yīnián

    - thời hạn ban đầu không quá một năm.

  • - 参与 cānyù 人数 rénshù 超过 chāoguò le 预期 yùqī

    - Số người tham gia cao hơn dự kiến.

  • - 结果 jiéguǒ 超出 chāochū 预期 yùqī

    - Kết quả vượt quá mong đợi.

  • - 费用 fèiyòng 超出预算 chāochūyùsuàn le

    - Chi phí đã vượt ngân sách.

  • - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • - 超期 chāoqī le yào 罚款 fákuǎn

    - Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.

  • - de 成绩 chéngjì 超出 chāochū 预期 yùqī

    - Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.

  • - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 超市 chāoshì

    - Tôi đi siêu thị mỗi tuần.

  • - 任务 rènwù de 复杂程度 fùzáchéngdù chāo 预期 yùqī

    - Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.

  • - 他们 tāmen 居留 jūliú 超过 chāoguò le 签证 qiānzhèng 期限 qīxiàn

    - Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.

  • - 超过 chāoguò le tóng 时期 shíqī de 所有 suǒyǒu 其他 qítā 作曲家 zuòqǔjiā

    - Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.

  • - 指责 zhǐzé 当代 dāngdài 青少年 qīngshàonián 超前消费 chāoqiánxiāofèi de 社会舆论 shèhuìyúlùn 不绝于耳 bùjuéyúěr

    - Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超期费

Hình ảnh minh họa cho từ 超期费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超期费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao