Đọc nhanh: 盖严 (cái nghiêm). Ý nghĩa là: đậy kín. Ví dụ : - 瓶子没盖严,汽油都跑了。 Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
Ý nghĩa của 盖严 khi là Động từ
✪ đậy kín
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖严
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
盖›