Đọc nhanh: 百草 (bách thảo). Ý nghĩa là: bách thảo; các loại cỏ. Ví dụ : - 百草权舆。 muôn loài cây cỏ nẩy mầm.. - 树木丛生,百草丰茂。 Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
Ý nghĩa của 百草 khi là Danh từ
✪ bách thảo; các loại cỏ
泛指各种草类
- 百草 权舆
- muôn loài cây cỏ nẩy mầm.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百草
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 百草 权舆
- muôn loài cây cỏ nẩy mầm.
- 炎帝 尝 百草
- Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
草›