白行简 bái xíng jiǎn

Từ hán việt: 【bạch hành giản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白行简" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch hành giản). Ý nghĩa là: Bai Xingjian (khoảng 776-826), em trai của Bai Juyi , nhà tiểu thuyết và nhà thơ đời Đường, tác giả của tiểu thuyết Câu chuyện lịch sự Li Wa | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白行简 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白行简 khi là Danh từ

Bai Xingjian (khoảng 776-826), em trai của Bai Juyi 白居易, nhà tiểu thuyết và nhà thơ đời Đường, tác giả của tiểu thuyết Câu chuyện lịch sự Li Wa 李娃傳 | 李娃传

Bai Xingjian (c. 776-826), younger brother of Bai Juyi 白居易 [Bái Ju1 yì], Tang novelist and poet, author of novel Tale of Courtesan Li Wa 李娃傳|李娃传 [Li3 Wá Zhuàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白行简

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 白刃 báirèn 格斗 gédòu

    - trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • - 简直 jiǎnzhí 明白 míngbai zài shuō 什么 shénme

    - Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.

  • - de 努力 nǔlì 简直 jiǎnzhí dōu 没有 méiyǒu 白费 báifèi

    - Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.

  • - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • - 使 shǐ 明白 míngbai 事情 shìqing jiù 简单 jiǎndān le

    - Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.

  • - 算了 suànle 事情 shìqing shuō 明白 míngbai 就行了 jiùxíngle

    - Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

  • - 简单 jiǎndān 介绍 jièshào 就行 jiùxíng

    - Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

  • - 圣人 shèngrén jiǎn 不会 búhuì lái gǎo 三人行 sānrénxíng

    - Saint Jane đã không làm cho nó trở thành ba người.

  • - 有些 yǒuxiē 时候 shíhou 简直 jiǎnzhí 象是 xiàngshì 寸步难行 cùnbùnánxíng le

    - Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.

  • - 简介 jiǎnjiè 给予 jǐyǔ huò 接受 jiēshòu 简洁 jiǎnjié de 预备性 yùbèixìng de 指令 zhǐlìng 信息 xìnxī huò 忠告 zhōnggào de 行为 xíngwéi huò 步骤 bùzhòu

    - Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.

  • - duì 参加 cānjiā 白酒 báijiǔ 品评 pǐnpíng 考试 kǎoshì de 考试 kǎoshì 题型 tíxíng 考题 kǎotí 内容 nèiróng 答题 dátí 要领 yàolǐng 进行 jìnxíng le 介绍 jièshào

    - Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.

  • - 和面 huómiàn de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān 只要 zhǐyào shuǐ zài 面粉 miànfěn 就行了 jiùxíngle

    - Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.

  • - de 行为 xíngwéi 简直 jiǎnzhí ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白行简

Hình ảnh minh họa cho từ 白行简

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白行简 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao