Đọc nhanh: 黄肚大山雀 (hoàng đỗ đại sơn tước). Ý nghĩa là: Bạc má bụng vàng.
Ý nghĩa của 黄肚大山雀 khi là Danh từ
✪ Bạc má bụng vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄肚大山雀
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄肚大山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄肚大山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
山›
肚›
雀›
黄›