白吃 bái chī

Từ hán việt: 【bạch cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白吃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch cật). Ý nghĩa là: ăn không phải trả tiền; được bao ăn; ăn không trả tiền; ăn không, người vô tích sự. Ví dụ : - 。 cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白吃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白吃 khi là Động từ

ăn không phải trả tiền; được bao ăn; ăn không trả tiền; ăn không

吃饭不给钱或其他报偿

Ví dụ:
  • - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

người vô tích sự

只会吃饭不会干活的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白吃

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 吃白食 chībáishí

    - ăn không

  • - 白嘴儿 báizuǐér chī cài

    - ăn vã thức ăn

  • - 白嘴儿 báizuǐér 吃饭 chīfàn

    - ăn cơm không

  • - zhǐ chī 蛋白 dànbái 不吃 bùchī 黄儿 huángér

    - Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ

  • - 白色 báisè 茄子 qiézi hěn 好吃 hǎochī

    - Cà trắng cũng rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 大白菜 dàbáicài ma

    - Bạn có thích ăn cải thảo không?

  • - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

  • - 喜欢 xǐhuan chī 白萝卜 báiluóbo tāng

    - Tôi thích ăn canh củ cải trắng.

  • - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • - 每天 měitiān dōu chī 一些 yīxiē 白薯 báishǔ

    - Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī kǎo 白薯 báishǔ

    - Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白吃

Hình ảnh minh họa cho từ 白吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao