Đọc nhanh: 白吃白住 (bạch cật bạch trụ). Ý nghĩa là: Ăn không ở không (ăn uống chùa). Ví dụ : - 你在我家白吃白住这么久了。 cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
Ý nghĩa của 白吃白住 khi là Thành ngữ
✪ Ăn không ở không (ăn uống chùa)
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白吃白住
- 吃白食
- ăn không
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白吃白住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白吃白住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
吃›
白›