白吃白住 bái chī bái zhù

Từ hán việt: 【bạch cật bạch trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白吃白住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch cật bạch trụ). Ý nghĩa là: Ăn không ở không (ăn uống chùa). Ví dụ : - 。 cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白吃白住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白吃白住 khi là Thành ngữ

Ăn không ở không (ăn uống chùa)

Ví dụ:
  • - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白吃白住

  • - 吃白食 chībáishí

    - ăn không

  • - 白嘴儿 báizuǐér chī cài

    - ăn vã thức ăn

  • - 白嘴儿 báizuǐér 吃饭 chīfàn

    - ăn cơm không

  • - zhǐ chī 蛋白 dànbái 不吃 bùchī 黄儿 huángér

    - Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ

  • - 白色 báisè 茄子 qiézi hěn 好吃 hǎochī

    - Cà trắng cũng rất ngon.

  • - 谎言 huǎngyán 遮不住 zhēbúzhù 真相 zhēnxiàng bái

    - Lời nói dối không che đậy được sự thật.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 大白菜 dàbáicài ma

    - Bạn có thích ăn cải thảo không?

  • - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

  • - 喜欢 xǐhuan chī 白萝卜 báiluóbo tāng

    - Tôi thích ăn canh củ cải trắng.

  • - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • - 每天 měitiān dōu chī 一些 yīxiē 白薯 báishǔ

    - Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī kǎo 白薯 báishǔ

    - Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 机车 jīchē 不住 búzhù 喷吐 pēntǔ zhe 团团 tuántuán bái

    - đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.

  • - 白布 báibù 罩住 zhàozhù le jiù 沙发 shāfā

    - Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.

  • - 原住民 yuánzhùmín zài 拜祭 bàijì 一颗 yīkē bái 栎树 lìshù

    - Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.

  • - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白吃白住

Hình ảnh minh họa cho từ 白吃白住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白吃白住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao