Đọc nhanh: 登高一呼 (đăng cao nhất hô). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc gọi rõ ràng, để đưa ra lời kêu gọi công khai.
Ý nghĩa của 登高一呼 khi là Thành ngữ
✪ để thực hiện một cuộc gọi rõ ràng
to make a clarion call
✪ để đưa ra lời kêu gọi công khai
to make a public appeal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高一呼
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 一步登天
- một bước lên trời
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登高一呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登高一呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
呼›
登›
高›