登台表演 dēngtái biǎoyǎn

Từ hán việt: 【đăng thai biểu diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "登台表演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng thai biểu diễn). Ý nghĩa là: lên sân khấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 登台表演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 登台表演 khi là Từ điển

lên sân khấu

to go on stage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登台表演

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 马术 mǎshù 表演 biǎoyǎn

    - biểu diễn thuật cưỡi ngựa.

  • - 演员 yǎnyuán 按时 ànshí dào 后台 hòutái 候场 hòuchǎng

    - diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.

  • - 演员 yǎnyuán men 陆续 lùxù 登上 dēngshàng 舞台 wǔtái

    - Các diễn viên lần lượt lên sân khấu

  • - 女们 nǚmen zài 表演 biǎoyǎn

    - Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.

  • - 登台 dēngtái 执政 zhízhèng

    - bước lên vũ đài chấp chính

  • - 登台 dēngtái 演讲 yǎnjiǎng

    - lên diễn đàn diễn giảng

  • - 登台 dēngtái 讲演 jiǎngyǎn

    - lên đài diễn thuyết.

  • - 登台 dēngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn

  • - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • - 踏上 tàshàng 舞台 wǔtái 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.

  • - 小明 xiǎomíng zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.

  • - 演员 yǎnyuán zài 前台 qiántái 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.

  • - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn 有点 yǒudiǎn qiè

    - Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.

  • - 登台 dēngtái 演戏 yǎnxì 还是 háishì 破题儿第一遭 pòtíérdìyīzāo

    - lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.

  • - 电视台 diànshìtái 答应 dāyìng ràng 表演 biǎoyǎn

    - Đài truyền hình đồng ý cho cô ấy biểu diễn.

  • - xiǎo míng 准备 zhǔnbèi 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh chuẩn bị lên sân khấu biểu diễn.

  • - 台上 táishàng 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 节目 jiémù

    - Trên sân khấu đang biểu diễn tiết mục.

  • - 他们 tāmen zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn 相声 xiàngshēng

    - Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.

  • - 曾经 céngjīng 登台 dēngtái 演出 yǎnchū 反响 fǎnxiǎng

    - cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登台表演

Hình ảnh minh họa cho từ 登台表演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登台表演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao