画风 huà fēng

Từ hán việt: 【hoạ phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ phong). Ý nghĩa là: Phong cách hội hoạ. Ví dụ : - Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画风 khi là Danh từ

Phong cách hội hoạ

Ví dụ:
  • - de 画风 huàfēng 得到 dédào 突破 tūpò

    - Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画风

  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 风景画 fēngjǐnghuà

    - Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.

  • - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - de 画风 huàfēng 得到 dédào 突破 tūpò

    - Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá

  • - 蜀地 shǔdì 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.

  • - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng 胜似 shèngsì huà

    - Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.

  • - 正在 zhèngzài 绘画 huìhuà 一幅 yīfú 风景画 fēngjǐnghuà

    - Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 用笔 yòngbǐ 刻画 kèhuà le 这幅 zhèfú 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.

  • - 这幅 zhèfú huà 标志 biāozhì le 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé

    - Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.

  • - huà le 海湾 hǎiwān 一个 yígè 风景如画 fēngjǐngrúhuà de 渔村 yúcūn

    - Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.

  • - de 画具 huàjù 古代 gǔdài 风格 fēnggé

    - Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.

  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.

  • - 喜欢 xǐhuan 风景画 fēngjǐnghuà 喜欢 xǐhuan 静物画 jìngwùhuà

    - Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.

  • - 旷久 kuàngjiǔ de 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy thích vẽ phong cảnh.

  • - 喜欢 xǐhuan huà 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.

  • - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • - 海涂 hǎitú 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画风

Hình ảnh minh họa cho từ 画风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao