Đọc nhanh: 画风 (hoạ phong). Ý nghĩa là: Phong cách hội hoạ. Ví dụ : - 他的画风得到突破 Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
Ý nghĩa của 画风 khi là Danh từ
✪ Phong cách hội hoạ
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画风
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
- 她 正在 绘画 一幅 风景画
- Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 这幅 画 标志 了 艺术家 的 风格
- Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
- 淇 河 风景 美如画
- Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.
- 我 喜欢 风景画 , 不 喜欢 静物画
- Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
- 旷久 的 风景如画
- Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.
- 他 喜欢 图画 风景
- Anh ấy thích vẽ phong cảnh.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm画›
风›