Đọc nhanh: 碗筷 (oản khoái). Ý nghĩa là: Chén đũa.
Ý nghĩa của 碗筷 khi là Danh từ
✪ Chén đũa
《碗筷》是林姗演唱的一首歌曲,收录在专辑《爱你爱伊》中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗筷
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 象牙 筷
- đũa ngà voi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 我们 轮流 洗 碗筷
- Chúng tôi luân phiên rửa bát đũa.
- 别用 筷子 敲碗 , 不 礼貌
- Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碗筷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗筷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›
筷›