Đọc nhanh: 画报 (hoạ báo). Ý nghĩa là: hoạ báo; báo ảnh; tạp chí ảnh. Ví dụ : - 《儿童画报》 Họa báo nhi đồng. - 《人民画报》 Họa báo nhân dân. - 《电影画报》 Họa báo điện ảnh
Ý nghĩa của 画报 khi là Danh từ
✪ hoạ báo; báo ảnh; tạp chí ảnh
以刊登图画和照片为主的期刊或报纸
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 画报
✪ Động từ + 画报
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
✪ Định ngữ + 画报
- 这是 新出 的 画报
- Đây là họa báo mới ra.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画报
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 这是 新出 的 画报
- Đây là họa báo mới ra.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
画›