画报 huàbào

Từ hán việt: 【hoạ báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ báo). Ý nghĩa là: hoạ báo; báo ảnh; tạp chí ảnh. Ví dụ : - 《》 Họa báo nhi đồng. - 《》 Họa báo nhân dân. - 《》 Họa báo điện ảnh

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 画报 khi là Danh từ

hoạ báo; báo ảnh; tạp chí ảnh

以刊登图画和照片为主的期刊或报纸

Ví dụ:
  • - 《 儿童 értóng 画报 huàbào

    - Họa báo nhi đồng

  • - 《 人民 rénmín 画报 huàbào

    - Họa báo nhân dân

  • - 《 电影 diànyǐng 画报 huàbào

    - Họa báo điện ảnh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 画报

Động từ + 画报

Ví dụ:
  • - mǎi le 一本 yīběn 画报 huàbào

    - Mua một cuốn họa báo.

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 画报 huàbào

    - Cô ấy thích đọc họa báo.

Định ngữ + 画报

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 新出 xīnchū de 画报 huàbào

    - Đây là họa báo mới ra.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 艺术 yìshù 画报 huàbào

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画报

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - de 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Em gái của cô ấy rất thích vẽ.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • - 《 人民 rénmín 画报 huàbào

    - Họa báo nhân dân

  • - 《 电影 diànyǐng 画报 huàbào

    - Họa báo điện ảnh

  • - 《 儿童 értóng 画报 huàbào

    - Họa báo nhi đồng

  • - mǎi le 一本 yīběn 画报 huàbào

    - Mua một cuốn họa báo.

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 画报 huàbào

    - Cô ấy thích đọc họa báo.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 艺术 yìshù 画报 huàbào

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.

  • - 这是 zhèshì 新出 xīnchū de 画报 huàbào

    - Đây là họa báo mới ra.

  • - zhè 画报 huàbào jiā 一个 yígè hào wài

    - báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.

  • - de 字画 zìhuà bèi 拍卖 pāimài le

    - Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画报

Hình ảnh minh họa cho từ 画报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa