Hán tự: 甲
Đọc nhanh: 甲 (giáp). Ý nghĩa là: A; điểm A; hạng A; hạng nhất; bậc nhất, đội; bên, giáp bọc; bọc sắt; giáp (bằng kim loại hoặc bằng da động vật). Ví dụ : - 他取得了甲等。 Anh ấy đạt được hạng A.. - 桂林山水甲天下。 Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.. - 甲队和乙队。 Đội A và đội B.
Ý nghĩa của 甲 khi là Danh từ
✪ A; điểm A; hạng A; hạng nhất; bậc nhất
居第一位
- 他 取得 了 甲等
- Anh ấy đạt được hạng A.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
✪ đội; bên
团队;旁
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
✪ giáp bọc; bọc sắt; giáp (bằng kim loại hoặc bằng da động vật)
围在人体或物体外面起保护作用的装备,用金属、皮革等制成
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
✪ móng
手指和脚趾上的角质硬壳
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 我 喜欢 涂 指甲
- Tôi thích sơn móng tay.
✪ mai (rùa)
爬行动物和节肢动物身上的硬壳
- 这些 龟甲 是 珍贵 的 文物
- Các mai rùa này là văn vật quý giá.
- 他 对 龟甲 的 研究 很 深入
- Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.
✪ họ Giáp
(Jiǎ) 姓
- 我姓 甲
- Tôi họ Giáp.
✪ giáp (một kiểu biên chế hộ khẩu thời xưa)
旧时的一种户口编制参看〖干支〗、〖保甲〗
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甲
✪ 甲 + Danh từ(方/队/地)
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 弃甲曳兵
- vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
- 甲骨文
- chữ giáp cốt
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 铁甲车
- xe thiết giáp; xe bọc thép
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甲›