shēng

Từ hán việt: 【sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sanh). Ý nghĩa là: cháu trai; cháu ruột (con của chị hoặc em gái), họ Sanh. Ví dụ : - 。 Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.. - 。 Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.. - 。 Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cháu trai; cháu ruột (con của chị hoặc em gái)

姐姐或妹妹的子女

Ví dụ:
  • - 外甥 wàishēng 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.

  • - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • - 外甥 wàishēng 今天 jīntiān lái 我家 wǒjiā

    - Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Sanh

Ví dụ:
  • - shēng xìng zhī rén duō

    - Người có họ Sanh không nhiều.

  • - yǒu xìng shēng de 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn họ Sanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 外甥 wàishēng 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.

  • - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • - shēng xìng zhī rén duō

    - Người có họ Sanh không nhiều.

  • - 外甥 wàishēng 今天 jīntiān lái 我家 wǒjiā

    - Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.

  • - yǒu xìng shēng de 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn họ Sanh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甥

Hình ảnh minh họa cho từ 甥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMWKS (竹一田大尸)
    • Bảng mã:U+7525
    • Tần suất sử dụng:Trung bình