Hán tự: 甥
Đọc nhanh: 甥 (sanh). Ý nghĩa là: cháu trai; cháu ruột (con của chị hoặc em gái), họ Sanh. Ví dụ : - 我外甥聪明可爱。 Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.. - 他外甥十分调皮。 Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.. - 外甥今天来我家。 Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.
Ý nghĩa của 甥 khi là Danh từ
✪ cháu trai; cháu ruột (con của chị hoặc em gái)
姐姐或妹妹的子女
- 我 外甥 聪明 可爱
- Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 外甥 今天 来 我家
- Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Sanh
姓
- 甥 姓 之 人 不 多
- Người có họ Sanh không nhiều.
- 我 有 个 姓 甥 的 朋友
- Tôi có một người bạn họ Sanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甥
- 我 外甥 聪明 可爱
- Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 甥 姓 之 人 不 多
- Người có họ Sanh không nhiều.
- 外甥 今天 来 我家
- Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.
- 我 有 个 姓 甥 的 朋友
- Tôi có một người bạn họ Sanh.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甥›