Đọc nhanh: 生财 (sinh tài). Ý nghĩa là: phát tài; sinh lợi; làm ra tiền, dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa). Ví dụ : - 生财有道。 biết cách làm ra tiền.
Ý nghĩa của 生财 khi là Động từ
✪ phát tài; sinh lợi; làm ra tiền
指增加财富
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
✪ dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa)
旧时指商店所用的家具杂物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 滚石 不生 苔 ; 转业 不 聚财
- Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
财›