生财 shēngcái

Từ hán việt: 【sinh tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh tài). Ý nghĩa là: phát tài; sinh lợi; làm ra tiền, dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa). Ví dụ : - 。 biết cách làm ra tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生财 khi là Động từ

phát tài; sinh lợi; làm ra tiền

指增加财富

Ví dụ:
  • - 生财有道 shēngcáiyǒudào

    - biết cách làm ra tiền.

dụng cụ; đồ dùng (trong cửa hàng thời xưa)

旧时指商店所用的家具杂物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生财

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 菲尔 fēiěr 普斯 pǔsī shì 财神 cáishén

    - Phelps mang lại tiền.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - 生财有道 shēngcáiyǒudào

    - biết cách làm ra tiền.

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • - 滚石 gǔnshí 不生 bùshēng tái 转业 zhuǎnyè 聚财 jùcái

    - Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.

  • - 健康 jiànkāng shì 人生 rénshēng de 财富 cáifù

    - Sức khỏe là của cải của cuộc sống.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生财

Hình ảnh minh họa cho từ 生财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao